PAY conjugation table

THB 1000.00
quá khứ của pay

quá khứ của pay  pay, paid, paid sing, sang, sung Như có thể thấy trong bảng thứ 2 → did là dạng V2 của trợ động từ do, được dùng trong câu nghi vấn của Thì Quá Khứ Đơn  The correct past tense of the verb pay is paid, as long as the word is used in the financial or transactional sense

Thay vì như chuyển sang quá khứ thông thường arised như các động từ khác Hiện có khoảng 620 Động từ bất quy tắc trong tiếng Anh  Quá khứ của pay là paid, V2, V3 cũng là paid Nghĩa của pay là thanh toán hoặc trả tiền, xem cách chia động từ pay theo thì tiếng Anh chuẩn nhất

Exercise 2: Cho dạng quá khứ của những động từ bất quy tắc > >> >> take> >  Trả ; nộp, thanh toán to high wages — trả lương cao: to pay somebody — trả tiền ai · Trả công, thưởng, đền đáp lại · Dành cho; đến

Quantity:
Add To Cart