PAY conjugation table
quá khứ của pay pay, paid, paid sing, sang, sung Như có thể thấy trong bảng thứ 2 → did là dạng V2 của trợ động từ do, được dùng trong câu nghi vấn của Thì Quá Khứ Đơn The correct past tense of the verb pay is paid, as long as the word is used in the financial or transactional sense
Thay vì như chuyển sang quá khứ thông thường arised như các động từ khác Hiện có khoảng 620 Động từ bất quy tắc trong tiếng Anh Quá khứ của pay là paid, V2, V3 cũng là paid Nghĩa của pay là thanh toán hoặc trả tiền, xem cách chia động từ pay theo thì tiếng Anh chuẩn nhất
Exercise 2: Cho dạng quá khứ của những động từ bất quy tắc > >> >> take> > Trả ; nộp, thanh toán to high wages — trả lương cao: to pay somebody — trả tiền ai · Trả công, thưởng, đền đáp lại · Dành cho; đến