quá khứ của pay
10+ cụm từ và cụm động từ với Pay trong tiếng Anh thông dụng
Giống như cái tên của nó, động từ bất quy tắc sẽ không có những quy tắc thông thường như thêm “ed” khi chuyển từ thể nguyên mẫu sang thể quá khứ hay
เว็บไซต์ quá khứ của pay Giống như cái tên của nó, động từ bất quy tắc sẽ không có những quy tắc thông thường như thêm “ed” khi chuyển từ thể nguyên mẫu sang thể quá khứ hay payzapp wallet Chủ đề quá khứ đơn của pay Quá khứ đơn của pay là paid, một động từ bất quy tắc trong tiếng Anh Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn cách chia động từ
quá khứ của pay Chúng ta sử dụng quá khứ đơn để nói về những hành động đã hoàn thành trong quá khứ pay, paid, paid put, put, put read, read, read ride Qua cuộc hành trình của nhân vật chính Taeko, khán giả được thấy rằng việc quay lại nhìn lại quá khứ có thể giúp ta hiểu rõ hơn về những sự lựa Khi động từ được dùng trong thì quá khứ đơn, hiện tại hoàn thành, quá khứ hoàn thành và tương lai hoàn thành, thông thường chúng chỉ cần thêm đuôi -ed vào